Ngày 09/7/2013, Chủ tịch UBND tỉnh ký Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt tại đô thị, khu vực nông thôn và nước dùng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, khu công nghiệp, đơn vị sản xuất, kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh.
Biểu giá được quy định như sau:
1. Biểu giá nước sạch sinh hoạt tại đô thị:
STT |
Đối tượng sử dụng nước |
Đơn giá (đồng/m3) |
1 |
Các hộ dân cư |
6.500 |
2. Biểu giá nước sạch sinh hoạt tại khu vực nông thôn:
STT |
Đối tượng sử dụng nước |
Đơn giá (đồng/m3) |
1 |
Các hộ dân cư |
4.000 |
3. Biểu giá nước sạch dùng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, khu công nghiệp, đơn vị sản xuất, kinh doanh dịch vụ:
a. Khu vực đô thị:
STT |
Đối tượng sử dụng nước |
Đơn giá (đồng/m3) |
1 |
Cơ quan hành chính, sự nghiệp |
9.200 |
2 |
Hoạt động sản xuất vật chất tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
7.900 |
3 |
Hoạt động sản xuất vật chất (trừ đối tượng 3) |
9.700 |
4 |
Kinh doanh dịch vụ |
12.000 |
b. Khu vực nông thôn:
STT |
Đối tượng sử dụng nước |
Đơn giá (đồng/m3) |
1 |
Cơ quan hành chính, sự nghiệp |
6.000 |
2 |
Hoạt động sản xuất vật chất |
7.000 |
3 |
Kinh doanh dịch vụ |
8.000 |
Biểu giá trên đã bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm phí nước thải sinh hoạt. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thayy thế Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 23/5/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
TTTH
Ý kiến bạn đọc