Công bố kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh năm 2023

Thứ năm - 28/12/2023 17:13 71 0
UBND tỉnh vừa ban hành kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số của các cơ quan, đơn vị nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2023.

Đối với cấp tỉnh, 03 đơn vị đạt mức độ chuyển đổi số cao nhất, bao gồm: Thanh tra tỉnh, Sở Thông tin và Tuyền thông, Văn phòng UBND tỉnh. Đối với cấp huyện, 03 đơn vị đạt mức độ chuyển đổi số cao nhất, bao gồm: thị xã Hòa Thành, Thị xã Trảng Bàng, thành phố Tây Ninh.

UBND tỉnh cũng đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số đối với cấp xã với số hạng tương ứng theo từng địa phương.

Dưới đây là kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số cấp tỉnh và cấp huyện, cấp xã năm 2023.

KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI SỐ CẤP TỈNH NĂM 2023

STT

ĐƠN VỊ

ĐIỂM TỐI ĐA

ĐIỂM THẨM ĐỊNH

TỶ LỆ (%)

XẾP HẠNG

1

Thanh tra tỉnh

380

380

100

1

2

Sở Thông tin và Truyền thông

430

430

100

1

3

Văn phòng UBND tỉnh

340

335

98.53

3

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

420

412.94

98.32

4

5

Sở Nội vụ

390

381.35

97.78

5

6

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

400

386.75

96.69

6

7

Sở Tư pháp

400

384.9

96.23

7

8

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

400

383.92

95.98

8

9

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

390

372.28

95.46

9

10

Sở Khoa học Công  nghệ

420

399

95

10

11

Sở Kế hoạch và Đầu tư

410

379.95

92.67

11

12

Sở Tài chính

410

379.92

92.66

12

13

Sở Công thương

430

395.62

92

13

14

Sở Giao thông Vận tải

390

354.97

91.02

14

15

Sở Ngoại vụ

390

354.52

90.9

15

16

Sở Giáo dục và Đào tạo

390

352.3

90.33

16

17

Sở Xây dựng

390

320.8

82.26

17

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

410

301.49

73.53

18

19

Sở Y tế

390

253.6

65.03

19

 

KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI SỐ CẤP HUYỆN NĂM 2023

STT

ĐƠN VỊ

ĐIỂM TỐI ĐA

ĐIỂM THẨM ĐỊNH

TỶ LỆ (%)

XẾP HẠNG

1

Thị xã Hòa Thành

800

709.26

88.66

1

2

Thị xã Trảng Bàng

800

662.1

82.76

2

3

Thành phố Tây Ninh

800

650.38

81.3

3

4

Huyện Gò Dầu

800

637.78

79.72

4

5

Huyện Dương Minh Châu

800

609.87

76.23

5

6

Huyện Tân Châu

800

586.69

73.34

6

7

Huyện Tân Biên

800

554.34

69.29

7

8

Huyện Châu Thành

800

553.54

69.19

8

9

Huyện Bến Cầu

800

453.16

56.65

9

 

KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI SỐ CẤP XÃ NĂM 2023

STT

ĐƠN VỊ

ĐIỂM TỐI ĐA

ĐIỂM THẨM ĐỊNH

TỶ LỆ (%)

XẾP HẠNG

I

Thành phố Tây Ninh

 

 

 

 

1

UBND Phường 3

650

509.79

78.43

1

2

UBND Phường Ninh Thạnh

650

507.11

78.02

2

3

UBND Xã Bình Minh

650

500.68

77.03

3

4

UBND Phường 4

650

494.38

76.06

4

5

UBND Phường 1

650

493.92

75.99

5

6

UBND Xã Tân Bình Thành Phố

650

476.27

73.27

6

7

UBND Phường Ninh Sơn

650

457.48

70.38

7

8

UBND Phường 2

650

457.00

70.31

8

9

UBND Xã Thạnh Tân

650

441.30

67.89

9

10

UBND Phường Hiệp Ninh

650

418.61

64.4

10

II

Thị xã Trảng Bàng

 

 

 

 

1

UBND Phường Gia Bình

650

527.40

81.14

1

2

UBND Xã Đôn Thuận

650

495.62

76.25

2

3

UBND Phường An Tịnh

650

466.55

71.78

3

4

UBND Phường Trảng Bàng

650

428.15

65.87

4

5

UBND Phường Lộc Hưng

650

372.23

57.27

5

6

UBND Xã Phước Bình

650

370.32

56.97

6

7

UBND Phường An Hòa

650

307.45

47.3

7

8

UBND Xã Phước Chỉ

650

289.83

44.59

8

9

UBND Xã Hưng Thuận

650

232.00

35.69

9

10

UBND Phường Gia Lộc

650

186.57

28.7

10

III

Thị xã Hòa Thành

 

 

 

 

1

UBND Phường Hiệp Tân

650

500.86

77.06

1

2

UBND Xã Long Thanh Nam

650

488.74

75.19

2

3

UBND Xã Trường Đông

650

486.39

74.83

3

4

UBND Xã Trường Hòa

650

463.80

71.35

4

5

UBND Phường Long Hoa

650

462.08

71.09

5

6

UBND Phường Long Thành Trung

650

435.81

67.05

6

7

UBND Phường Long Thành Bắc

650

390.96

60.15

7

8

UBND Xã Trường Tây

650

369.74

56.88

8

IV

Huyện Gò Dầu

 

 

 

 

1

UBND Xã Thạnh Đức

650

558.27

85.89

1

2

UBND Xã Cẩm Giang

650

522.07

80.32

2

3

UBND Xã Bàu Đồn

650

515.90

79.37

3

4

UBND Xã Phước Trạch

650

505.11

77.71

4

5

UBND Xã Phước Thạnh

650

501.91

77.22

5

6

UBND Xã Phước Đông

650

455.90

70.14

6

7

UBND Thị trấn Gò Dầu

650

450.22

69.26

7

8

UBND Xã Hiệp Thạnh

650

347.94

53.53

8

9

UBND Xã Thanh Phước

650

312.64

48.1

9

V

Huyện Tân Châu

 

 

 

 

1

UBND Xã Tân Hưng

650

482.87

74.29

1

2

UBND Xã Thạnh Đông

650

451.51

69.46

2

3

UBND Xã Tân Hội

650

450.26

69.27

3

4

UBND Xã Suối Dây

650

424.46

65.3

4

5

UBND Xã Tân Hà

650

396.74

61.04

5

6

UBND Xã Tân Phú

650

395.19

60.8

6

7

UBND Xã Tân Thành

650

326.02

50.16

7

8

UBND Xã Tân Đông

650

315.68

48.57

8

9

UBND Xã Tân Hòa

650

311.18

47.87

9

10

UBND Xã Suối Ngô

650

307.39

47.29

10

11

UBND Thị trấn Tân Châu

650

299.00

46

11

12

UBND Xã Tân Hiệp

650

251.59

38.71

12

VI

Huyện Tân Biên

 

 

 

 

1

UBND Xã Tân Phong

650

525.08

80.78

1

2

UBND Xã Tân Lập

650

505.62

77.79

2

3

UBND Xã Tân Bình Tân Biên

650

468.08

72.01

3

4

UBND Xã Hòa Hiệp

650

445.76

68.58

4

5

UBND Thị trấn Tân Biên

650

413.42

63.6

5

6

UBND Xã Thạnh Tây

650

338.50

52.08

6

7

UBND Xã Mỏ Công

650

311.42

47.91

7

8

UBND Xã Thạnh Bắc

650

308.30

47.43

8

9

UBND Xã Thạnh Bình

650

279.39

42.98

9

10

UBND Xã Trà Vong

650

247.98

38.15

10

VII

Huyện Bến Cầu

 

 

 

 

1

UBND Xã Long Giang

650

505.65

77.79

1

2

UBND Xã Long Khánh

650

370.31

56.97

2

3

UBND Xã An Thạnh

650

319.60

49.17

3

4

UBND Xã Long Phước

650

304.50

46.85

4

5

UBND Xã Tiên Thuận

650

293.00

45.08

5

6

UBND Xã Long Thuận

650

292.50

45

6

7

UBND Thị trấn Bến Cầu

650

292.25

44.96

7

8

UBND Xã Long Chữ

650

276.62

42.56

8

9

UBND Xã Lợi Thuận

650

187.50

28.85

9

VIII

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

1

UBND Xã Hòa Hội

650

439.44

67.61

1

2

UBND Xã An Cơ

650

410.73

63.19

2

3

UBND Xã Thành Long

650

397.08

61.09

3

4

UBND Xã Phước Vinh

650

385.22

59.26

4

5

UBND Xã Đồng Khởi

650

382.48

58.84

5

6

UBND Xã Thanh Điền

650

370.53

57

6

7

UBND Xã Ninh Điền

650

370.38

56.98

7

8

UBND Xã Thái Bình

650

347.93

53.53

8

9

UBND Xã Hòa Thạnh

650

346.00

53.23

9

10

UBND Xã Trí Bình

650

339.62

52.25

10

11

UBND Xã Biên Giới

650

322.00

49.54

11

12

UBND Xã Hảo Đước

650

321.00

49.38

12

13

UBND Thị trấn Châu Thành

650

316.40

48.68

13

14

UBND Xã Long Vĩnh

650

273.00

42

14

15

UBND Xã An Bình

650

264.97

40.76

15

IX

Huyện Dương Minh Châu

 

 

 

 

1

UBND Xã Suối Đá

650

500.33

76.97

1

2

UBND Xã Bến Củi

650

499.02

76.77

2

3

UBND Xã Cầu Khởi

650

495.14

76.18

3

4

UBND Xã Truông Mít

650

477.32

73.43

4

5

UBND Xã Phước Minh

650

468.92

72.14

5

6

UBND Xã Lộc Ninh

650

464.73

71.5

6

7

UBND Xã Chà Là

650

463.85

71.36

7

8

UBND Xã Phước Ninh

650

458.97

70.61

8

9

UBND Xã Bàu Năng

650

458.11

70.48

9

10

UBND Thị trấn Dương Minh Châu

650

434.79

66.89

10

11

UBND Xã Phan

650

424.13

65.25

11

 

Phi Phụng

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

  Ý kiến bạn đọc

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập9
  • Máy chủ tìm kiếm1
  • Khách viếng thăm8
  • Hôm nay1,135
  • Tháng hiện tại8,956
  • Tổng lượt truy cập1,130,932
DỰ THẢO VĂN BẢN
giấy mời, tài liệu họp
công báo
vb chỉ đạo điều hành
thông tin đầu tư đấu thầu
chương trình kế hoạch hoạt động
họp thư điện tử
hệ thống tiếp nhận người dân
hệ thống tiếp nhân doanh nghiệp
giải quyết khiếu nại tố cáo
csdl thủ tục hành chính
quân đội nhân dân
Zalo
 
FB
 
Thông tin thống kê
Thông tin dịch bệnh
Chương trình- Đề tài KHCN
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây